Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Độ Thế Phẩm Kinh [度世品經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 4 »»
Tải file RTF (9.799 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.66 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.77 MB)
Td Version
T10n0292_p0637a18║
T10n0292_p0637a19║
T10n0292_p0637a20║ 度世 品經卷第四
T10n0292_p0637a21║
T10n0292_p0637a22║ 西晉月氏三藏竺法護譯
T10n0292_p0637a23║ 普智菩薩。復問普賢。何 謂身業。何 謂為體。何
T10n0292_p0637a24║ 謂言辭。何 謂口淨。何 謂善清淨。何 謂所護而
T10n0292_p0637a25║ 善攝。何 謂菩薩所修 章訓常勸 樂眾生界。何
T10n0292_p0637a26║ 謂菩薩等心。何 謂發意。何 謂心遍。何 謂諸根。
T10n0292_p0637a27║ 何 謂志性。何 謂性和。何 謂應時。何 謂應信 。何
T10n0292_p0637a28║ 謂信 入 世 界。何 謂信 入 眾生界。何 謂居止。何
T10n0292_p0637a29║ 謂興發。何 謂奉行。何 謂成就。何 謂失佛道法。
T10n0292_p0637b01║ 何 謂寂然。何 謂究竟法。何 謂生佛法。何 謂正
T10n0292_p0637b02║ 士。何 謂為路。何 謂路無量。何 謂道業。何 謂行
T10n0292_p0637b03║ 道。何 謂進道。何 謂為行。何 謂為手。何 謂為
T10n0292_p0637b04║ 腹。何 謂為藏。何 謂為心業。何 謂德鎧。何 謂為
T10n0292_p0637b05║ 杖。何 謂為頭。何 謂為眼。何 謂為耳。何 謂為
T10n0292_p0637b06║ 鼻。何 謂為舌。何 謂為軀。何 謂喜行。何 謂行
T10n0292_p0637b07║ 步。何 謂為處。何 謂為坐。何 謂臥寐。何 謂為
Td Version
T10n0292_p0637a18║
T10n0292_p0637a19║
T10n0292_p0637a20║ 度世 品經卷第四
T10n0292_p0637a21║
T10n0292_p0637a22║ 西晉月氏三藏竺法護譯
T10n0292_p0637a23║ 普智菩薩。復問普賢。何 謂身業。何 謂為體。何
T10n0292_p0637a24║ 謂言辭。何 謂口淨。何 謂善清淨。何 謂所護而
T10n0292_p0637a25║ 善攝。何 謂菩薩所修 章訓常勸 樂眾生界。何
T10n0292_p0637a26║ 謂菩薩等心。何 謂發意。何 謂心遍。何 謂諸根。
T10n0292_p0637a27║ 何 謂志性。何 謂性和。何 謂應時。何 謂應信 。何
T10n0292_p0637a28║ 謂信 入 世 界。何 謂信 入 眾生界。何 謂居止。何
T10n0292_p0637a29║ 謂興發。何 謂奉行。何 謂成就。何 謂失佛道法。
T10n0292_p0637b01║ 何 謂寂然。何 謂究竟法。何 謂生佛法。何 謂正
T10n0292_p0637b02║ 士。何 謂為路。何 謂路無量。何 謂道業。何 謂行
T10n0292_p0637b03║ 道。何 謂進道。何 謂為行。何 謂為手。何 謂為
T10n0292_p0637b04║ 腹。何 謂為藏。何 謂為心業。何 謂德鎧。何 謂為
T10n0292_p0637b05║ 杖。何 謂為頭。何 謂為眼。何 謂為耳。何 謂為
T10n0292_p0637b06║ 鼻。何 謂為舌。何 謂為軀。何 謂喜行。何 謂行
T10n0292_p0637b07║ 步。何 謂為處。何 謂為坐。何 謂臥寐。何 謂為
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 6 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.799 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.221.150.61 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập